Hà Nội Xe tải teraco 990kg thùng bạt, xe TERA 100 990Kg

Thảo luận trong 'ĐỒ THANH LÝ' bắt đầu bởi chieuquan, 4/8/20.

  1. chieuquan

    chieuquan Đã đăng ký

    Bài viết:
    572
    Đã được thích:
    0
    Giới tính:
    Nữ
    Xe tải Tera 100 là dòng xe tải nhẹ dưới 1 tấn duy nhất hiện tại được trang bị động cơ Mitsubishi, sử dụng các linh kiện nhập khẩu 3 cục từ tập đoàn Daehan Motor và được lắp ráp tại nhà máy Teraco Việt Nam.

    [​IMG]

    Xe tải teraco 990kg thùng bạt xe có thiết kế thùng dài đến 2,6m dài nhất trong phân khúc, giúp hoạt động kinh doanh của bạn trở nên linh hoạt – hiệu quả hơn.

    [​IMG]

    Xe tải TERA 100 khung mui với khối động cơ xăng Mitsubishi Tech 4G13S1 với công suất đạt 100 mã lực tại vòng tua 6,000 vòng/phút, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, kết hợp với hộp số 5 cấp MR513 vận hành êm ái –bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.

    [​IMG]

    Khung sườn TERA 100 được sơn tĩnh điện và gia cố với 8 dầm chắc chắn, kết hợp với hệ thống treo sau – nhíp lá chịu lực giúp xe vận hành êm ái trong quá trình vận chuyển hàng hóa.

    [​IMG]

    Nội thất xe TERA 100 990Kg với những tính năng nội thất nổi bật như :

    [​IMG]

    [​IMG]

    THÔNG SỐ XE TẢI TERA 100 THÙNG BẠT:
    – Trọng lượng bản thân: 1075 kg

    – Phân bố : – Cầu trước: 545 kg

    – Cầu sau: 530 kg

    – Tải trọng cho phép chở: 970 kg

    – Số người cho phép chở: 2 người

    – Trọng lượng toàn bộ: 2190 kg

    – Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao: 4820 x 1710 x 2370 mm

    – Kích thước lòng thùng hàng: 2800 x 1600 x 1300/1540 mm

    – Khoảng cách trục: 2900 mm

    – Vết bánh xe trước / sau: 1360/1360 mm

    – Số trục: 2

    – Công thức bánh xe: 4 x 2

    – Loại nhiên liệu: Xăng không chì có trị số ốc tan 92

    Động cơ

    – Nhãn hiệu động cơ: 4G13S1

    – Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng

    – Thể tích: 1299 cm3

    – Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 68 kW/ 6000 v/ph

    Lốp xe

    – Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/02/—/—/—

    – Lốp trước / sau: 175/70 R14 /175/70 R14

    Hệ thống phanh

    – Phanh trước /Dẫn động: Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không

    – Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không

    – Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí

    Hệ thống lái

    – Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực điện
     

Chia sẻ trang này

Đang tải...