Xe tải Tera 345SL được trang bị động cơ ISUZU JE493ZLQ4 với vận tốc 60km/h, trong vòng khoảng cách 100km, Tera 345SL chỉ tiêu hao 8-9 lít nhiên liệu. Bình dầu của xe được làm bằng nhôm giúp dầu trong bình có sự giản nở tốt hơn. Xe tải Teraco 345SL được thiết kế với kích thước thùng dài 6m1 đã đáp ứng được nhu cầu vận chuyển vật liệu xây dựng ( thanh sắt dài 6m, ống nhựa, đồ điện tử…) thùng xốp, hàng cồng kềnh… Cabin xe tải Tera 345SL 3.45 tấn rộng và thoáng do kết hợp cần số trên bảng điều khiển giúp cho người điều khiển di chuyển thoải mái trong cabin. THÔNG TIN CHUNG XE TẢI TERACO 345SL KHUNG MUI Khối lượng bản thân: 3450 kg Khối lượng toàn bộ theo thiết kế: 7135 kg Khối lượng hàng chuyên chở cho phép TGGT: 3490 kg Số người cho phép chở, kể cả người lái: 03 người Kích thước bao (dài x rộng x cao): 7900 x 2105 x 3040 mm Khoảng cách trục: 4500 mm Kích thước lòng thùng xe (dài x rộng x cao): 6050 x 1950 x 650/1950 mm Công thức bánh xe: 4x2R Khoảng cách gầm xe: 210 mm Vết bánh xe trục 1/2/3…: 1660/1590 mm Khoảng cách tâm 2 bánh sau phía ngoài (Wt): 1850 Chiều dài đầu/đuôi xe (ROH): 1150/ 2250 mm Động cơ: JE493ZLQ4 Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm): 93 x102 Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp Loại nhiên liệu: Diesel Thể tích làm việc (cm3): 2771 Công suất lớn nhất/ tốc độ quay (kW/vòng/phút): 78/3400 Mô men lớn nhất/ tốc độ quay (N.m/vòng/phút): 257/2000 Số cấp: 5 số tiến 1 số lùi Cỡ lốp: 7.00-16LT Khả năng chịu tải/cấp tốc độ: 118/116/J Loại thân xe: Sát xi chịu lực/ Cabin đơn, kiểu lật, 02 cửa