Tài liệu không chỉ mang đến những từ vựng cơ bản về gia đình mà còn nêu ra những câu hỏi thông dụng thường gặp về các chủ đề liên quan đến gia đình như "Do you have any brothers or sisters?", "Do you have a boyfriend?", "Where do your parents live?" kèm theo câu trả lời, giúp các bạn tự tin khi giao tiếp. 1. Father: bố 2. Mother: mẹ 3. Son: con trai 4. Daughter: con gái 5. Parents: bố mẹ 6. Child: con 7. Husband: chồng 8. Wife: vợ 9. Brother: anh trai/em trai 10. Sister: chị gái/em gái 11. Uncle: chú/cậu/bác trai 12. Aunt: cô/dì/bác gái 13. Nephew: cháu trai 14. Niece: cháu gái 15. Grandmother (granny, grandma): bà 16. Grandfather (granddad, grandpa): ông 17. Grandparents: ông bà 18. Grandson: cháu trai 19. Granddaughter: cháu gái 20. Grandchild: cháu 21. Cousin: anh chị em họ 22. Boyfriend: bạn trai 23. Girlfriend: bạn gái 24. Fiancé: chồng chưa cưới 25. Fiancée: vợ chưa cưới 26. Godfather: bố đỡ đầu 27. Godmother: mẹ đỡ đầu 28. Godson: con trai đỡ đầu 29. Goddaughter: con gái đỡ đầu 30. Stepfather: bố dượng 31. Stepmother: mẹ kế 32. Stepson: con trai riêng của chồng/vợ 33. Stepdaughter: con gái riêng của chồng/vợ 34. Stepbrother :con trai của bố dượng/mẹ kế 35. Stepsister: con gái của bố dượng/mẹ kế 36. Half-sister: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha 37. Half-brother: anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha 38. Mother-in-law: mẹ chồng/mẹ vợ 39. Father-in-law: bố chồng/bố vợ 40. Son-in-law: con rể 41. Daughter-in-law: con dâu 42. Sister-in-law: chị/em dâu 43. Brother-in-law: anh/em rể Trên đây là một phần tài liệu, các bạn có thể tham khảo thêm các phần khác bằng cách tải bản đầy đủ một cách hoàn toàn miễn phí tại phần đính kèm bên dưới. Gatsby